STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
1
|
1.009748.000.00.00.H31
|
Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
2
|
1.009756.000.00.00.H31
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
3
|
1.009757.000.00.00.H31
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
4
|
1.009759.000.00.00.H31
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
5
|
1.009760.000.00.00.H31
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
6
|
1.009762.000.00.00.H31
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
7
|
1.009763.000.00.00.H31
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
8
|
1.009764.000.00.00.H31
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
9
|
1.009765.000.00.00.H31
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
10
|
1.009766.000.00.00.H31
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
11
|
1009767.000.00.00.H31
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
12
|
1.009768.000.00.00.H31
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
13
|
1.009769.000.00.00.H31
|
Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
14
|
1009770.000.00.00.H31
|
Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
15
|
1.009771.000.00.00.H31
|
Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
16
|
1.009772.000.00.00.H31
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
17
|
1.009774.000.00.00.H31
|
Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
18
|
1.009773.000.00.00.H31
|
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
19
|
1.009775.000.00.00.H31
|
Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
20
|
1.009776.000.00.00.H31
|
Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
21
|
1.009777.000.00.00.H31
|
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam
|
22
|
1.008432.000.00.00.H31
|
Thủ tục Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng phân khu được duyệt trong các KCN)
|
Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc
|
23
|
1.002696.000.00.00.H31
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình
|
Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
24
|
2.000063.000.00.00.H31
|
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
25
|
2.000347.000.00.00.H31
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
26
|
2.000450.000.00.00.H31
|
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
27
|
2.000327.000.00.00.H31
|
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế
|
28
|
2.000314.000.00.00.H31
|
Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép
|
Lĩnh vực thương mại quốc tế
|