STT
|
Tên khu công nghiệp
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Địa điểm
|
Nhà đầu tư/Đơn vị tài trợ kinh phí
|
A
|
Quy hoạch phát triển các KCN đến năm 2030: Tổng diện tích 10.434,86ha
|
I
|
Các KCN đã được chấp thuận chủ trương đầu tư. Tổng diện tích: 3.123,38ha
|
1
|
Phố Nối A
|
688,94
|
Huyện Văn Lâm, huyện Yên Mỹ, thị
xã Mỹ Hào
|
Nhà đầu tư: Công ty TNHH phát triển hạ tầng Khu công nghiệp hòa Phát Hưng Yên
|
2
|
Dệt may Phố Nối
|
121,81
|
Huyện Yên Mỹ, thị xã Mỹ Hào
|
Nhà đầu tư: Công ty cổ phần phát triển hạ tầng dệt may phố nối
|
3
|
Thăng Long II
|
525,7
|
Thị xã Mỹ Hào, huyện Yên Mỹ
|
Nhà đầu tư: Công ty TNHH khu công nghiệp Thăng Long II
|
4
|
Minh Đức
|
198
|
Thị xã Mỹ Hào
|
Nhà đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư phát triển hạ tầng VNT
|
5
|
Minh Quang
|
150
|
Thị xã Mỹ Hào
|
Nhà đầu tư: Công ty cổ phần VID Hưng Yên
|
6
|
Yên Mỹ
|
280
|
Huyện Yên Mỹ
|
Nhà đầu tư: Công ty cổ phần phát triển khu công nghiệp Viglacera Yên Mỹ
|
7
|
Yên Mỹ II
|
313,5
|
Huyện Yên Mỹ
|
Nhà đầu tư: Công ty TNHH phát triển hạ tầng Khu công nghiệp hòa Phát Hưng Yên
|
8
|
Kim Động
|
100
|
Huyện Kim Động
|
Nhà đầu tư: Công ty cổ phần tập đoàn đầu tư xây dựng DĐK
|
9
|
Sạch
|
143,08
|
Huyện Khoái Châu, huyện Ân Thi
|
Nhà đầu tư: Công ty TNHH đầu tư và phát triển khu công nghiệp VTK Hưng Yên
|
10
|
Số 03
|
159,71
|
Huyện Khoái Châu, huyện Yên Mỹ,
huyện Ân Thi
|
Nhà đầu tư: Công ty cổ phần quản lý khu công nghiệp Ecoland
|
11
|
Số 05
|
192,64
|
Huyện Ân Thi, huyện Kim Động
|
Nhà đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư khu công nghiệp Yên Mỹ
|
12
|
Thổ Hoàng
|
250
|
Huyện Ân Thi
|
Nhà đầu tư: Công ty cổ phần đầu tư và phát triển hạ tầng Ân Thi
|
II
|
Các KCN chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư: Tổng diện tích 6.906,38 ha
|
1
|
Tân Dân
|
199.87
|
Huyện Khoái Châu, huyện Yên Mỹ
|
Đang lập quy hoạch
|
2
|
Lý Thường Kiệt
|
296.11
|
Huyện Khoái Châu, huyện Yên Mỹ, huyện Ân Thi
|
Đang lập quy hoạch
|
3
|
Văn Nhuệ- Hoàng Hoa Thám (Tân Á Đại Thành)
|
199.1
|
Huyện Ân Thi
|
Đang lập quy hoạch
|
4
|
Số 06
|
308.2
|
Huyện Ân Thi
|
Đang lập quy hoạch
|
5
|
Số 01
|
258.82
|
Huyện Yên Mỹ, huyện Ân Thi
|
Đang lập quy hoạch
|
6
|
Số 04
|
370.18
|
Huyện Ân Thi, huyện Kim Động, huyện Khoái Châu
|
Đang lập quy hoạch
|
7
|
Kim Động - Ân Thi
|
399,7
|
Huyện Kim Động, huyện Ân Thi
|
Đang lập quy hoạch
|
8
|
Tiên Lữ - Kim Động - Ân Thi
|
457.5
|
Huyện Tiên Lữ, huyện Kim Động, huyện Ân Thi
|
Đang lập quy hoạch
|
9
|
Phố Hiến
|
370
|
Thành phố Hưng Yên, huyện Tiên Lữ
|
|
10
|
Bãi Sậy
|
495
|
Huyện Ân Thi
|
|
11
|
Tân Phúc - Quang Vinh - Hoàng Hoa Thám
|
200
|
Huyện Ân Thi
|
|
12
|
Số 07
|
198,6
|
xã Quang Vinh, Vân Du, Đào Dương, huyện Ân Thi
|
|
13
|
Hưng Long - Ngọc Lâm - Xuân Dục
|
391,7
|
Thị xã Mỹ Hào
|
|
14
|
Chính Nghĩa - Phạm Ngũ Lão
|
200
|
Huyện Kim Động
|
|
15
|
Ân Thi I
|
450
|
Huyện Ân Thi
|
|
16
|
Phù Cừ
|
544
|
Huyện Ân Thi, huyện Phù Cừ
|
|
17
|
Phù Cừ - Tiên Lữ I
|
386
|
Huyện Phù Cừ, huyện Tiên Lữ
|
|
18
|
Văn Giang
|
300
|
Huyện Văn Giang
|
|
III
|
Các KCN tiềm năng mở rộng giai đoạn 2021 – 2030: Tổng diện tích 405,1ha
|
1
|
Phố Nối A
|
207,5
|
Huyện Văn Lâm
|
|
2
|
Văn Nhuệ - Hoàng Hoa
Thám (Tân Á Đại Thành)
|
69,0
|
Huyện Ân Thi
|
|
3
|
Kim Động
|
100
|
Huyện Kim Động
|
|
4
|
Số 05
|
28,6
|
Huyện Ân Thi, huyện Kim Động
|
|
B
|
Quy hoạch phát triển sau năm 2030: Tổng diện tích 2.460ha
|
1
|
Phù Cừ - Tiên Lữ II
|
360
|
Huyện Phù Cừ, huyện Tiên Lữ
|
|
2
|
Khoái Châu
|
150
|
Huyện Khoái Châu
|
|
3
|
Kim Động - Khoái Châu
|
1.400
|
Huyện Kim Động, huyện Khoái
Châu
|
|
4
|
Ân Thi II
|
300
|
Huyện Ân Thi
|
|
5
|
Mỹ Hào
|
250
|
Thị xã Mỹ Hào
|
|