Đến hết năm 2022, tại các khu công nghiệp (KCN) trên địa bàn tỉnh Hưng Yên có 221 doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đăng ký thực hiện 280 dự án đầu tư còn hiệu lực với tổng vốn đầu tư đăng ký là 5.688 triệu đô la Mỹ, bao gồm: 278 dự án đầu tư thứ cấp có tổng vốn đầu tư đăng ký là 5.390 triệu đô la Mỹ và 02 dự án đầu tư hạ tầng KCN có vốn đầu tư đăng ký là 298 triệu đô la Mỹ. Tổng diện tích đất thuê sử dụng của các dự án FDI thứ cấp tại các khu công nghiệp là 593 ha.
Hiện nay, đã có 21 quốc gia, vùng lãnh thổ đăng ký thực hiện dự án đầu tư tại các KCN trên địa bàn tỉnh. Nhật Bản dẫn đầu với 141 dự án và tổng vốn đầu tư đăng ký là 3.534,7 triệu đô la Mỹ, chiếm 50,36% về số dự án và 62,14% tổng vốn đầu tư; Hàn Quốc đứng thứ hai với 52 dự án và tổng vốn đầu tư đăng ký là 635,03 triệu đô la Mỹ, chiếm 18,57% về số dự án và 11,16% tổng vốn đầu tư; Hồng Kông đứng thứ ba với 22 dự án và tổng vốn đầu tư đăng ký là 359,46 triệu đô la Mỹ, chiếm 7,86% về số dự án và 6,32 % tổng vốn đầu tư; tiếp đến là Trung Quốc với 123 dự án và tổng vốn đầu tư đăng ký là 327,97 triệu đô la Mỹ; chiếm 8,21% về số dự án và 7,77 % tổng vốn đầu tư;...
Các ngành nghề, lĩnh vực đầu tư chủ yếu của các dự án FDI tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh hiện nay bao gồm: Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học; Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic; Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác; Hoạt động kinh doanh bất động sản; Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác; Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu; Sản xuất trang phục; Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn; Sản xuất thiết bị điện; Sản xuất chế biến thực phẩm; Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí; Công nghiệp chế biến, chế tạo khác; Sản xuất kim loại; Dệt; Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy; ...
Hết năm 2022, tại các KCN tỉnh đã có 253 dự án FDI đi vào hoạt động, gồm: 251 dự án đầu tư thứ cấp và 02 dự án đầu tư hạ tầng KCN. Tổng số lao động sử dụng của các doanh nghiệp FDI hiện nay khoảng 62.000 người.
BIỂU THỐNG KÊ DỰ ÁN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
TRONG CÁC KCN TỈNH THEO QUỐC GIA/VÙNG LÃNH THỔ
(Tính đến năm 2022)
Stt | Tên quốc gia, vùng lãnh thổ | Vốn đầu tư đăng ký | Số dự án đăng ký | Số dự án đang hoạt động |
Vốn đăng ký (Triệu USD) | Tỷ lê % trên tổng vốn đầu tư FDI |
1 | Nhật Bản | 3.534,73 | 50,36% | 141 | 136 |
2 | Hàn Quốc | 635,03 | 18,57% | 52 | 43 |
3 | Hồng Kông | 359,46 | 7,86% | 22 | 19 |
4 | Trung Quốc | 327,97 | 8,21% | 23 | 20 |
5 | Singapore | 236,32 | 3,21% | 9 | 5 |
6 | Thụy Sĩ | 110,96 | 0,36% | 1 | 1 |
7 | Thái Lan | 106,66 | 1,07% | 3 | 3 |
8 | Đài Loan | 84,06 | 1,43% | 4 | 2 |
9 | Ý | 71,16 | 1,79% | 5 | 5 |
10 | Indonesia | 49,32 | 0,71% | 2 | 1 |
11 | Anh | 41,64 | 0,71% | 2 | 1 |
12 | Samoa | 30,00 | 0,36% | 1 | 1 |
13 | Tây Ban Nha | 20,44 | 0,36% | 1 | 1 |
14 | Sri Lanka | 18,63 | 0,36% | 1 | 1 |
15 | Hoa Kỳ | 15,39 | 0,36% | 1 | 1 |
16 | Mauritius | 13,00 | 0,36% | 1 | 1 |
17 | Hà Lan | 10,77 | 1,79% | 5 | 5 |
18 | Đức | 10,42 | 0,71% | 2 | 1 |
19 | Ma Cao | 6,18 | 0,71% | 2 | 2 |
20 | Canada | 3,94 | 0,36% | 1 | 1 |
21 | Ả Rập Thống Nhất NHẤT | 2,20 | 0,36% | 1 | 1 |
Tổng cộng | 5.688,28 | 100% | 280 | 281 |