Tính đến hết năm 2018, tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hưng Yên có 169 doanh nghiệp có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) đăng ký thực hiện 215 dự án đầu tư còn hiệu lực, bao gồm 214 dự án đầu tư thứ cấp và 01 dự án đầu tư hạ tầng khu công nghiệp. Các dự án FDI đến từ 18 quốc gia và vùng lãnh thổ. Tổng vốn đầu tư đăng ký là 3.768 triệu đô la Mỹ, trong đó dự án đầu tư hạ tầng Khu công nghiệp thăng Long II có vốn đầu tư đăng ký là 123 triệu đô la Mỹ, các dự án đầu tư thứ cấp có tổng vốn đầu tư đăng ký là 3.645 triệu đô la Mỹ. Nhật Bản là quốc gia có số dự án và vốn đầu tư đăng ký lớn nhất tại các KCN với 123 dự án và có tổng vốn đầu tư đăng ký là 2.667 triệu đô la Mỹ, tiếp đến là Hàn Quốc với 41 dự án và có tổng vốn đầu tư đăng ký là 426 triệu đô la Mỹ.
Đến nay, tại các khu công nghiệp tỉnh đã có 189 dự án có vốn đầu tư nước ngoài đi vào hoạt động sản xuất, gồm: 188 dự án đầu tư thứ cấp và 01 dự án đầu tư hạ tầng KCN; vốn đầu tư thực hiện của các dự án đạt khoảng 3.130 triệu đô la Mỹ, chiếm 83,1% tổng vốn đầu tư đăng ký. Tổng số lao động sử dụng của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài hiện nay khoảng 36.250 người.
BIỂU THỐNG KÊ DỰ ÁN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
TRONG CÁC KCN TỈNH THEO QUỐC GIA/VÙNG LÃNH THỔ
Stt | Tên quốc gia, vùng lãnh thổ | Vốn đầu tư đăng ký | Số dự án đăng ký | Số dự án đang hoạt động |
Vốn đăng ký (USD) | Tỷ lê % trên tổng vốn đầu tư FDI |
1 | Nhật Bản | 2.666.727.099 | 70,77% | 123 | 111 |
2 | Hàn Quốc | 425.793.478 | 11,30% | 41 | 37 |
3 | Hồng Kông | 172.908.560 | 4,59% | 14 | 10 |
4 | Thụy Sĩ | 106.600.000 | 2,83% | 1 | 1 |
5 | Trung Quốc | 98.456.695 | 2,61% | 9 | 6 |
6 | Thái Lan | 90.660.000 | 2,41% | 3 | 3 |
7 | Ý | 66.000.000 | 1,75% | 5 | 5 |
8 | Singapore | 60.715.000 | 1,61% | 4 | 4 |
9 | Indonesia | 17.200.000 | 0,46% | 1 | 1 |
10 | SRI LANKA | 16.029.513 | 0,43% | 1 | 1 |
11 | Hoa Kỳ | 15.392.420 | 0,41% | 1 | 1 |
12 | Hà Lan | 9.373.000 | 0,25% | 5 | 5 |
13 | Đức | 6.957.918 | 0,18% | 2 | 2 |
14 | Anh | 5.000.000 | 0,13% | 1 | 1 |
15 | Đài Loan | 4.000.000 | 0,11% | 1 | 0 |
16 | Canada | 3.936.000 | 0,10% | 1 | 1 |
17 | Campuchia | 2.000.000 | 0,05% | 1 | 0 |
18 | Cộng hòa SÍP | 530.000 | 0,01% | 1 | 0 |
Tổng cộng | 3.768.279.683 | 100% | 215 | 189 |
Các ngành nghề, lĩnh vực đầu tư chủ yếu của các dự án FDI tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh là: Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học; Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác; Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác; Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu; Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn; ...
BIỂU THỐNG KÊ DỰ ÁN CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI
TRONG CÁC KCN TỈNH THEO NGÀNH NGHỀ/LĨNH VỰC ĐẦU TƯ
Stt | Ngành nghề/lĩnh vực | Vốn đăng ký (USD) | Tỷ lệ % trên tổng vốn FDI | Số dự án |
1 | Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm quang học | 757.656.386 | 20,11% | 23 |
2 | Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác | 368.002.255 | 9,77% | 5 |
3 | Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác | 288.994.000 | 7,67% | 18 |
4 | Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu | 270.661.808 | 7,18% | 14 |
5 | Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn | 225.952.977 | 6,00% | 19 |
6 | Sản xuất trang phục | 212.929.513 | 5,65% | 9 |
7 | Hoạt động kinh doanh bất động sản | 209.198.481 | 5,55% | 6 |
8 | Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic | 188.881.775 | 5,01% | 18 |
9 | Sản xuất thiết bị điện | 187.719.014 | 4,98% | 13 |
10 | Công nghiệp chế biến, chế tạo khác | 178.660.826 | 4,74% | 22 |
11 | Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí | 148.851.000 | 3,95% | 5 |
12 | Sản xuất kim loại | 145.180.000 | 3,85% | 3 |
13 | Sản xuất chế biến thực phẩm | 135.301.292 | 3,59% | 5 |
14 | Dệt | 104.135.000 | 2,76% | 17 |
15 | Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy | 54.274.460 | 1,44% | 4 |
16 | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản | 54.202.420 | 1,44% | 5 |
17 | Sản xuất phương tiện vận tải khác | 53.854.000 | 1,43% | 6 |
18 | Nghiên cứu khoa học và phát triển | 42.600.000 | 1,13% | 3 |
19 | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu | 30.000.000 | 0,80% | 1 |
20 | Kho bãi và các hoạt động hỗ trợ cho vận tải | 28.924.500 | 0,77% | 3 |
21 | Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất | 27.450.363 | 0,73% | 5 |
22 | Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu | 16.000.000 | 0,42% | 1 |
23 | Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế) | 11.000.000 | 0,29% | 1 |
24 | Sản xuất máy chuyên dụng | 10.000.000 | 0,27% | 1 |
25 | In, sao chép bản ghi các loại | 9.033.000 | 0,24% | 4 |
26 | Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính | 3.152.918 | 0,08% | 1 |
27 | Kinh doanh xăng dầu | 1.600.000 | 0,04% | 1 |
28 | Khai thác, xử lý và cung cấp nước | 533.695 | 0,01% | 1 |
29 | Khác | 3.530.000 | 0,09% | 1 |
Tổng cộng | 3.768.279.683 | 100% | 215 |
Một số doanh nghiệp tiêu biểu, có vốn đầu tư đăng ký thực hiện dự án lớn, sử dụng công nghệ tiến tiến tại các KCN tỉnh hiện nay là Công ty TNHH Toto Việt Nam - Chi nhánh Hưng Yên, Công ty Cổ phần Hyundai Aluminum ViNa, Công ty TNHH Hoya Glass Disk Việt Nam II, Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam), Công ty TNHH Kyocera Việt Nam, ...
DANH SÁCH CÁC DOANH NGHIỆP FDI CÓ VỐN ĐẦU TƯ
ĐĂNG KÝ LỚN TẠI CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
Stt | Tên doanh nghiệp | Vốn đầu tư đăng ký (USD) | Mục tiêu hoạt động | Nước đăng ký |
1 | Công ty TNHH Toto Việt Nam - Chi nhánh Hưng Yên | 370.704.846 | Sản xuất các thiết bị vệ sinh và các phụ kiện liên quan đến thiết bị vệ sinh | Nhật Bản |
2 | Công ty Cổ phần Hyundai Aluminum ViNa | 205.441.000 | Sản xuất phôi nhôm và các sản phẩm từ nhôm (khung tivi LCD/OLED, vỏ điện thoại, ...) | Hàn Quốc |
3 | Công ty TNHH Hoya Glass Disk Việt Nam II | 200.000.000 | Sản xuất, lắp ráp và gia công máy vi tính, các thiết bị và sản phẩm internet, viễn thông, thông tin, như: Đĩa từ, ổ đĩa cứng máy tính và nền thuỷ tinh dùng cho đĩa nhớ từ (phục vụ sản xuất ổ đĩa cứng). | Nhật Bản |
4 | Công ty TNHH Mektec Manufacturing (Việt Nam) | 200.000.000 | Sản xuất bảng mạch in dùng cho các thiết bị điện tử; Dịch vụ kiểm tra và phân tích kỹ thuật | Nhật Bản |
5 | Công ty TNHH Kyocera Việt Nam | 191.011.277 | Sản xuất linh kiện dán bề mặt SMD cho dao động tinh thể; các loại đầu nối, vỏ nhựa dùng cho máy tính xách tay, máy in, máy photocopy, điện thoại di động; các loại khuôn và các phụ kiện cho khuôn và đồ gá các loại; các sản phẩm kim hoàn, giả kim hoàn.. | Nhật Bản |
6 | Công ty TNHH Hamaden Việt Nam | 133.000.000 | Sản xuất các linh kiện của ôtô và môtô; Gia công, lắp ráp và đóng gói các linh kiện và phụ tùng của ôtô và môtô. | Nhật Bản |
7 | Công ty TNHH Điện tử Canon Việt Nam | 128.568.000 | Sản xuất, lắp ráp máy quét tài liệu, máy in, máy ảnh và các bộ phận, linh kiện và thiết bị có liên quan; sản xuất, gia công, lắp ráp thiết bị gia dụng và các linh kiện, bộ phận, thiết bị có liên quan. | Nhật Bản |
8 | Công ty TNHH Nestlé Việt Nam | 106.600.000 | Sản xuất, chế biến và đóng gói các loại thức uống dinh dưỡng | Thụy Sỹ |
9 | Công ty TNHH Sews-Components Việt Nam | 84.800.000 | Sản xuất các linh kiện điện và điện tử cho ô tô và mô tô, các sản phẩm từ Plastic | Nhật Bản |
10 | Công ty Cổ phần Daikin Air Conditioning (Vietnam) | 82.500.000 | Sản xuất máy điều hòa không khí | Nhật Bản |
11 | Công ty TNHH Keihin Việt Nam | 68.660.000 | Sản xuất chế hòa khí, van tiết lưu, ống dẫn khí, mô đun bơm nhiên liệu, bộ điều khiển điện tử cho xe gắn máy, xe ô tô và động cơ đa năng | Thái Lan |
12 | Công ty TNHH Dệt và Nhuộm Hưng Yên | 66.000.000 | Sản xuất các loại vải dệt kim, vải co giãn bằng công nghệ dệt, nhuộm | Italia |