THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH ÁP DUNG TẠI BAN QUẢN LÝ CÁC KCN TỈNH HƯNG YÊN.

Địa chỉ liên lạc khi gửi, nhận hồ sơ, kết quả giải quyết TTHC:Văn phòng Ban Quản lý các KCN tỉnh Hưng Yên; Đường Nguyễn Văn Linh, phường Bần Yên Nhân, Thị xã Mỹ Hào, tỉnh Hưng Yên; 

Điện thoại: 03213.942.862; Fax:  03213.942.927; Email: Vp.bqlkcn@hungyen.gov.vn.

Văn thư: Bà Vũ Thị Tuyết; Mobile: 0336426226; Email: vttuyet@hungyen.gov.vn

Chánh văn phòng phụ trách: Nguyễn Đức Trường; Mobile: 0904256906;

Email: ndtruong@hungyen.gov.vn

 

 

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

1

1.009748.000.00.00.H31

Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP 

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

2

1.009756.000.00.00.H31

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

3

1.009757.000.00.00.H31

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

4

1.009759.000.00.00.H31

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

5

1.009760.000.00.00.H31

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

6

1.009762.000.00.00.H31

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

7

1.009763.000.00.00.H31

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

8

1.009764.000.00.00.H31

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

9

1.009765.000.00.00.H31

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

10

1.009766.000.00.00.H31

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

11

1009767.000.00.00.H31

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

12



1.009768.000.00.00.H31

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

13

1.009769.000.00.00.H31

Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

14

1009770.000.00.00.H31

Thủ tục gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

15

1.009771.000.00.00.H31

Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

16

1.009772.000.00.00.H31

Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

17

1.009774.000.00.00.H31

Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

18

1.009773.000.00.00.H31

Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

19

1.009775.000.00.00.H31

Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

20

1.009776.000.00.00.H31

Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

21

1.009777.000.00.00.H31

Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC

Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam

22

1.008432.000.00.00.H31

Thủ tục Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh (Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng phân khu được duyệt trong các KCN)

Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc

23

1.002696.000.00.00.H31

Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình

Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng

24

2.000063.000.00.00.H31

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực thương mại quốc tế

25

2.000347.000.00.00.H31

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam 

Lĩnh vực thương mại quốc tế

26

2.000450.000.00.00.H31

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

Lĩnh vực thương mại quốc tế

27

2.000327.000.00.00.H31

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam  

Lĩnh vực thương mại quốc tế

28

2.000314.000.00.00.H31

Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép

Lĩnh vực thương mại quốc tế