TT | Số, kí hiệu văn bản | Ngày tháng văn bản | Trích yếu nội dung | Ghi chú |
A | Luật |
1 | 55/2014/QH13 | 23/6/2014 | Luật Bảo vệ môi trường | |
2 | 52/2005/QH11 | 29/11/2005 | Luật Bảo vệ môi trường | Đã hết hiệu lực từ ngày 01/01/2015 |
B | Nghị định |
1 | 33/2017/NĐ-CP | 03/4/2017 | Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản | |
2 | 155/2016/NĐ-CP | 18/11/2016 | Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường | |
3 | 154/2016/NĐ-CP | 16/11/2016 | Về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | |
4 | 60/2016/NĐ-CP | 01/07/2016 | Quy định một số điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường | |
5 | 38/2015/NĐ-CP | 24/5/2015 | Về quản lý chất thải và phế liệu | Hiệu lực thi hành 15/6/2015 |
6 | 19/2015/NĐ-CP | 14/02/2015 | Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. | |
7 | 18/2015/NĐ-CP | 14/02/2015 | Quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường. | |
8 | 03/2015/NĐ-CP | 06/01/2015 | Quy định về xác định thiệt hại đối với môi trường. | |
9 | 127/2014/NĐ-CP | 31/12/2014 | Quy định về điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường. | |
10 | 80/2014/NĐ-CP | 06/8/2014 | Về thoát nước và xử lý nước thải | |
11 | 35/2014/NĐ-CP | 29/4/2014 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường. | Hết hiệu lực từ ngày 01/4/2015 |
12 | 179/2013/NĐ-CP | 14/11/2013 | Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường | Hết hiệu lực từ ngày 01/02/2017 |
13 | 142/2013/NĐ-CP | 24/10/2013 | Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản | Hết hiệu lực từ ngày 20/5/2017 |
14 | 27/2013/NĐ-CP | 29/3/2013 | Quy định về điều kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường. | Hết hiệu lực từ ngày 15/02/2015 |
15 | 25/2013/NĐ-CP | 29/3/2013 | Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải. | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2017 |
16 | 29/2011/NĐ-CP | 18/4/2011 | Quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường. | Hết hiệu lực từ ngày 01/4/2015 |
17 | 117/2009/NĐ-CP | 31/12/2009 | Xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường | Hết hiệu lực từ ngày 30/12/2013 |
18 | 21/2008/NĐ-CP | 28/02/2008 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. | Hết hiệu lực từ ngày 01/4/2015 |
19 | 174/2007/NĐ-CP | 29/11/2007 | Quy định về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn. | |
20 | 88/2007/NĐ-CP | 28/5/2007 | Quy định về thoát nước đô thị và KCN | Hết hiệu lực từ ngày 01/01/2015 |
21 | 59/2007/NĐ-CP | 09/4/2007 | Quy định về quản lý chất thải rắn | |
22 | 80/2006/NĐ-CP | 09/8/2006 | Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường. | Hết hiệu lực từ ngày 01/4/2015 |
C | Thông tư |
1 | 34/2017/TT-BTNMT | 04/10/2017 | Quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ | |
2 | 02/2017/TT-BTC | 06/01/2017 | Hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường | |
3 | 31/2016/TT-BTNMT | 14/10/2016 | Về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ | |
4 | 19/2016/TT-BTNMT | 24/8/2016 | Về báo cáo công tác bảo vệ môi trường | |
5 | 66/2015/TT-BTNMT | 21/12/2015 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường: QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất | | |
6 | 65/2015/TT-BTNMT | 21/12/2015 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường: QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt | |
7 | 64/2015/TT-BTNMT | 21/12/2015 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường: QCVN 03-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất | |
8 | 62/2015/TT-BTNMT | 16/12/2015 | Quy định về giải thưởng môi trường Việt Nam | |
9 | 43/2015/TT-BTNMT | 29/9/2015 | Về báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường | |
10 | 41/2015/TT-BTNMT | 9/9/2015 | Về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất | Hết hiệu lực 27/10/2015 |
11 | 36/2015/TT-BTNMT | 30/6/2015 | Về quản lý chất thải nguy hại | Hiệu lực thi hành 01/9/2015 |
12 | 35/2015/TT-BTNMT | 30/6/2015 | Về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao | Hiệu lực thi hành 17/8/2015 |
13 | 27/2015/TT-BTNMT | 29/5/2015 | Về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và kế hoạch bảo vệ môi trường | Hiệu lực thi hành 15/7/2015 |
14 | 26/2015/TT-BTNMT | 28/5/2015 | Quy định đề án bảo vệ môi trường chi tiết, đề án bảo vệ môi trường đơn giản | Hiệu lực thi hành15/7/2015 |
15 | 82/2015/TT-BTC | 28/5/2015 | Bãi bỏ Thông tư số 39/2008/TT-BTC ngày 19/5/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn | Hiệu lực thi hành15/6/2015 |
16 | 13/2015/TT-BTNMT | 31/3/2015 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN 13-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp dệt nhuộm) | Hiệu lực thi hành01/6/2015 |
17 | 12/2015/TT-BTNMT | 31/3/2015 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN 12-MT: 2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp giấy và bột giấy) | Hiệu lực thi hành01/6/2015 |
18 | 52/2013/TT-BTNMT | 27/12/2013 | Quy định việc vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất độc hai, chất lây nhiễm | |
19 | 42/2013/TT-BTNMT | 03/12/2013 | Quy định chi tiết việc thẩm định điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường và mẫu giấy chứng nhận | |
20 | 32/2013/TT-BTNMT | 25/10/2013 | Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường (04 quy chuẩn) | |
21 | 06/2013/TT-BTNMT | 07/05/2013 | Ban hành Danh mục lĩnh vực, ngành sản xuất, chế biến có nước thải chứa kim loại nặng phục vụ tính phí bảo vệ môi trường đối với nước thải | |
13 | 07/2013/TT-BCT | 22/4/2013 | Quy định việc đăng ký sử dụng hóa chất nguy hiểm để sản xuất sản phẩm hàng hóa trong lĩnh vực công nghiệp. | |
14 | 01/2013/TT-BTNMT | 28/01/2013 | Quy định về phế liệu được phép nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất | |
15 | 04/2012/TT-BTNMT | 08/5/2012 | Quy định tiêu chí xác định cơ sở gây ô nhiễm môi trường, gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng | |
16 | 48/2011/TT-BTNMT | 28/12/2011 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2009/TT-BTNMT ngày 15/7/2009 | Hết hiệu lực từ ngày 17/8/2015 |
17 | 26/2011/TT-BTNMT | 18/7/2011 | Quy định chi tiết một số điều của Nghị định 29/2011/NĐ-CP ngày 18/4/2011 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường. | Hết hiệu lực từ ngày 15/7/2015 |
18 | 12/2011/TT-BTNMT | 14/4/2011 | Quy định về Quản lý chất thải nguy hại | Hết hiệu lực từ ngày 01/9/2015 |
19 | 08/2009/TT-BTNMT | 15/7/2009 | Quy định về Quản lý và bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghệ cao, khu công nghiệp và cụm công nghiệp. | Hết hiệu lực từ ngày 17/8/2015 |
20 | 05/2008/TT-BTNMT | 08/12/2008 | Hướng dẫn về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường. | Hết hiệu lực từ ngày 02/9/2011 |
21 | 39/2008/TT-BTC | 19/05/2008 | Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 174/2007/NĐ-CP ngày 29/11/2007 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn. | Hết hiệu lực từ ngày 15/6/2015 |
D | Quyết định |
1 | 16/2015/QĐ-TTg | 22/5/2015 | Quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thái bỏ | |
2 | 73/2014/QĐ-TTg | 19/12/2014 | Quy định danh mục phế liệu được phép nhập khẩu | |
3 | 50/2013/QĐ-TTg | 09/8/2013 | Quy định về thu hồi và xử lý sản phảm thải bỏ | Hiệu lực thi hành 15/7/2015 |
4 | 647/QĐ-BTNMT | 06/5/2013 | Quyết định về việc chỉ định tổ chức đủ điều kiện giám định phế liệu nhập khẩu để làm nguyên liệu sản xuất. | |
5 | 02/2013/QĐ-TTg | 14/01/2013 | Quyết định ban hành quy chế hoạt động ứng phó sự cố tràn dầu. | |
6 | 115/1999/QĐ-TTg | 16/7/1999 | Quyết định về quy chế quản lý chất thải nguy hại. | |